II. Đặc tính kỹ thuật cáp thông tin kim loai luồn ống và tự treo có dầu
1. Dây dẫn kim loại: Dây dẫn là dây đồng đặc có độ tinh khiết lớn hơn 99,97%, đồng nhất, tiết diện tròn, bề mặt nhẵn bóng, không có khuyết tật, được ủ mềm. Dây đồng theo tiêu chuẩn ASTM B3
2. Chất cách điện: Cách điện foam-skin polyethylene hoặc solid, theo tiêu chuẩn ASTM D1248 typeIII; class A; categogy 4.
Chất cách điện được mã hóa màu theo từng dây dẫn của từng đôi dây.
3- Xoắn đôi : Xoắn hai dây theo quy định màu dây xoắn đôi TCN 68 -132 : 1998.
4- Chống nước & hơi ẩm: Dùng dầu jelly, một loại compound đồng nhất, chứa các phần tử chống sự oxy hóa. Dầu jelly không làm thay đổi màu của các đôi dây. Khi dầu jelly nhồi đủ vào trong lõi cáp và bên ngoài băng nhôm thì tránh được các túi khí hình thành bên trong lõi cáp và giữa băng mylar với các phần tử khác bên trong vỏ cáp .
5- Băng mylar (Polyester): Lõi cáp sẽ được bao phủ một lớp băng cách điện, cách nhiệt, chống ẩm, được ghép hoặc quấn dọc theo chiều dài lõi cáp. Băng mylar có khả năng chống nhiệt từ bên ngoài, ngăn ngừa các sự cố làm biến dạng lớp bọc cách điện của dây dẫn.
6- Băng nhận dạng: Được đặt dọc theo chiều dài cáp, nằm ở bên trong băng mylar. Trên băng nhận dạng in tên nhà sản xuất & nhà khai thác.
7- Dây treo (đối với cáp treo): Dây treo là dây thép mạ kẽm có ứng suất kéo chịu lực cao, gồm 1 sợi đơn hoặc 7 sợi xoắn lại với nhau theo chiều xoắn trái. Ứng suất kéo đứt dây treo, min là 1.320 N/mm2.
8- Chống nhiễu từ trường: Sử dụng băng nhôm chống nhiễu. Lõi cáp được tóp băng nhôm dọc theo chiều dài cáp có độ chồng mép nhất định. Băng nhôm được phủ polyethylene cả hai mặt và có các đặc tính điện, cơ liên tục suốt chiều dài cáp.